Nghề CADDIE (CADDY), nhân viên phục vụ trên sân golf
Caddie hay caddy là từ được dùng để chỉ những nhân viên phục vụ trên sân golf. Nhiệm vụ của những người này là đồng hành cùng golfer, hỗ trợ bảo quản túi đựng golf và những phụ kiện họ mang theo. Vậy công việc cụ thể của các caddie là gì? Thu nhập của...
Đọc tiếp
Data Analyst và Data Scientist
 Trong xu hướng nghề nghiệp công nghệ số, các ngành nghề như Data Scientist, Data Analyst đang là một trong những ngành hot nhất trên thị trường đặc biệt là trong các công ty công nghệ. Nhờ có data, các công ty danh tiếng dễ dàng tối ưu hóa và cá nhân hóa sản phẩm...
Đọc tiếp
KỸ NĂNG LẮNG NGHE
"Khi bạn nói, bạn chỉ nói ra những gì bạn đã biết. Nhưng khi bạn nghe, bạn có thể học được nhiều điều." Kỹ năng lắng nghe chính là chìa khóa của mọi cuộc giao tiếp. Nếu bạn đang muốn trau dồi khả năng giao tiếp của mình thì đây đích thị là điều bạn...
Đọc tiếp
Từ vựng nâng cao về chủ đề Leadership
NoNew wordDefinitionExample1guidance (n)/ˈɡaɪ.dəns/the act of showing the wayhướng dẫnIf I see a group crowding around a computer screen having a debate, I’ll go over and give some guidance.- New York Times Apr 18, 2015 - 2initiative (n)/ɪˈnɪʃ.ə.tɪv/readiness to embark on bold new venturessáng kiếnThese efforts were welcomed, and in fact, greatly appreciated as we highly valued the...
Đọc tiếp