Chi phí sinh hoạt tại Mỹ là một trong những yếu tố chính cho sinh viên quốc tế để xem xét trước khi nộp đơn xin nhập học vào bất kỳ trường cao đẳng/trường nào ở Mỹ. Chi phí sinh hoạt tại Mỹ bao gồm chi phí liên quan đến chỗ ở, thực phẩm, du lịch, sách, quần áo và chi phí linh tinh khác. Mỹ là nền kinh tế lớn nhất trên thế giới, có thể thực sự tốn kém cho sinh viên quốc tế có nguyện vọng muốn theo đuổi học tập và nghiên cứu. Chi phí sinh hoạt trung bình tại Mỹ thay đổi theo từng vùng. Sống ở các thành phố như New York, San Francisco và Los Angeles có thể rất tốn kém so với các thành phố nhỏ hơn và các khu vực ngoại ô. Tuy nhiên, chi phí sinh hoạt có thể được giảm thiểu nếu ngân sách được lên kế hoạch cẩn thận.
- Trong bài viết này, chúng tôi đã đề cập chi phí sinh hoạt trung bình ở Mỹ cùng với những cách làm sao có thể chi phí hợp lý. Trước hết, hãy nhìn vào danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ với giá thuê nhà trung bình được đưa ra trong bảng dưới đây:
Giá thuê nhà trung bình hàng tháng tại các bang
Chi phí chỗ ở là một trong những chi phí chính để được xem xét khi tính toán chi phí sinh hoạt tại Mỹ. Chi phí này không chỉ thay đổi tùy thuộc vào từng bang mà còn phụ thuộc vào khu vực trường nằm ở. Sống trong khuôn viên trường có thể phải phí trả cao hơn so với sống ngoài khuôn viên trường. Dưới đây là một bảng liệt kê chi phí thuê hàng tháng (dự kiến) ở tiểu bang khác nhau của Hoa Kỳ.
S.No. | Name of the US State | Average Monthly Rent (in USD) |
1. | Washington | 1000-1200 |
2. | Idaho | 550-700 |
3. | Montana | 800-1000 |
4. | Oregon | 900-1100 |
5. | Wyoming | 550-700 |
6. | Utah | 650-750 |
7. | Colorado | 1000-1300 |
8. | New Mexico | 500-700 |
9. | Arizona | 800-1200 |
10. | Nevada | 950-1200 |
11. | California | 1400-1700 |
12. | Texas | 800-1000 |
13. | Oklahoma | 500-700 |
14. | Kansas | 550-650 |
15. | Nebraska | 600-800 |
16. | South Dakota | 500-600 |
17. | North Dakota | 600-700 |
18. | Minnesota | 900-1100 |
19. | Iowa | 950-1100 |
20. | Missouri | 650-700 |
21. | Arkansas | 500-600 |
22. | Louisiana | 750-850 |
23. | Mississippi | 700-800 |
24. | Tennessee | 800-900 |
25. | Illinois | 850-950 |
26. | Wisconsin | 700-750 |
27. | Michigan | 700-800 |
28. | Indiana | 650-800 |
29. | Kentucky | 700-800 |
30. | Alabama | 650-750 |
31. | Florida | 1000-1150 |
32. | Georgia | 850-950 |
33. | South Carolina | 850-950 |
34. | North Carolina | 800-900 |
35. | Virginia | 900-1000 |
36. | West Virginia | 650-700 |
37. | Ohio | 600-700 |
38. | Pennsylvania | 950-1050 |
39. | New Jersey | 1300-1500 |
40. | Delaware | 1000-1100 |
41. | Maryland | 1400-1600 |
42. | New York | 1450-1600 |
43. | Vermont | 1300-1500 |
44. | New Hampshire | 800-1000 |
45. | Maine | 1250-1350 |
46. | Massachusetts | 1900-2200 |
47. | Rhode Island | 1600-1800 |
48. | Connecticut | 900-1100 |
49. | Alaska | 800-950 |
50. | Hawaii | 1600-1800 |
(*)Các thuê hàng tháng nêu trên là dự kiến. Các mức giá có thể thay đổi theo tỷ lệ lạm phát/lệch trong khu vực
- Những con số thống kê bên trên là chí phí thuê 1 căn hộ. Tuy nhiên chi phí thể được giảm đáng kể nếu sinh viên đến ký túc xá đại học hoặc sống cùng với bạn bè trong một căn hộ
- Bây giờ, chúng ta hãy tiếp tục nhìn vào các chi phí khác sẽ ảnh hưởng đến chi phí sinh sống tại Hoa Kỳ dành của sinh viên du hoc sinh quốc tế.
Chi phí tiêu dùng liên quan khác
- Như đã được viết trên, chi phí sinh hoạt ở Mỹ bao gồm các chi phí liên quan đến thức ăn, nhà ở, du lịch, quần áo và nhiều nhân tố khác. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về tất cả chi phí sống ở một quốc gia.
Thực phẩm
- Chi phí thực phẩm là một trong những chi phí quan trọng nhất cần phải cân nhắc khi tính toán chi phí sống tại Mỹ. Số tiền trung bình được tiêu vào thức ăn có thể khoảng USD 2500/năm. Chi phí này có thể tăng nếu như bạn thích ăn ở nhà hàng nhiều hơn tự nấu. Nếu bạn tự nấu thì có thể giúp ngân sách ổn định và tiết kiệm hơn.
Du lịch
Đi du lịch có thể làm một sinh viên tiêu tốn trung bình khoảng 1000 USD mỗi năm nếu sử dụng phương tiện công cộng như xe buýt và tàu điện ngầm. Còn nếu tự đi xe có thể tăng gấp đôi chi phí và sẽ gây ra sự tốn kém đáng kể trong ngân sách.
Sách vở và các dụng cụ học tập
Trung bình 1 sinh viên sẽ tốn khoảng 800- 1000 USD mỗi năm cho chi phí sách vở và dụng cụ học tập. Nếu như mua lại sách cũ, hoặc sử dụng sách điện tử tải trên mạng, và sử dụng sách trên thư viên thì sẽ tiết kiệm được khá nhiều chí phí này
Quần áo và giày dép
Mua sắm quần áo tại Mỹ thực sự rất đắt đỏ, trừ khi mà mua tại các của hàng như Walmart, nơi mà thường xuyên có những chính sách giảm giá cho khách hàng . Tuy nhiên, một sing viên phải dành ít nhất từ 500 -800 USD trong việc mua sắm quần áo và giày dép.
Chăm sóc sức khỏe cá nhân
Sinh viên quốc tế cũng phải có một khoản dành riêng : ví dụ, khoảng USD 2000 -2500 để được chăm sóc cá nhân, có thể gồm thuốc cảm cúm , một lần kiểm tra sức khỏe với bác sĩ, dầu gội đầu, kem đánh răng và những thứ khác.
Bây giờ, bạn hãy nhìn vào bảng liệt kê chi phí trung bình hàng tháng tại Mỹ:
S.No. | Hạng mục | Chi phí trung bình 1 tháng |
1. | Accommodation (Nhà ở) | USD 200-800 |
2. | Groceries (Các vật dụng) | USD 120-160 |
3. | Internet | USD 40-50 |
4. | Cellular services (Các dịch vụ viễn thông) | USD 50-100 |
5. | Electricity (Tiền điện) | USD 50-100 |
6. | Travel (Du lịch) | USD 70-90 (public transport) |
7. | Shopping (Mua sắm) | USD 100 |
8. | Entertainment (Giải trí) | USD 100 |
9. | Outside eating (Ăn bên ngoài) | USD 70-100 |
10. | Miscellaneous expenses (các chi phí khác) | USD 100 |
(*) Các khoản chi phí nêu trên có thể thay đổi tùy theo mỗi bang ở Mỹ và các chi tiêu hàng tháng có thể tăng hoặc giảm theo phong cách sống của một cá nhân.
........................................
* Quý phụ huynh và các bạn học sinh quan tâm và cần tư vấn thêm thông tin chi tiết liên quan đến tâm lý, hướng nghiệp, du học các nước, học bổng, visa,... Xin vui lòng để lại thông tin bên dưới. Các chuyên viên của KEYSKILLS sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất.
*Địa chỉ: Lầu 5, 74C Nguyễn Văn Cừ, P.Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
*Hotline: 096 269 1068 - 086 611 6068 (zalo/viber)
*Fanpage: KeySkills ; English for Career; Ba mẹ ơi, con chọn nghề gì? ; Cha mẹ đồng hành cùng con chọn nghề tương lai