Do tính chất ngày càng quốc tế hóa của thực tiễn pháp lý hiện nay, tiếng Anh nhanh chóng trở thành một kỹ năng cần thiết cho bất kỳ chuyên nghiệp của pháp luật. Trong thực tế, kỹ năng tiếng Anh pháp lý hiện nay đang có nhu cầu lớn hơn bao giờ hết, không chỉ bởi sự nghề luật sư, nhưng giữa các dịch giả, công chứng viên, cán bộ tài chính và kinh doanh, và nhân viên văn phòng chính phủ.
Ngoài việc phát triển một vốn từ vựng pháp lý rộng lớn, bạn sẽ tìm hiểu làm thế nào để áp dụng các kỹ năng tiếng Anh của mình đối với môi trường pháp lý và môi trường làm việc.
Bạn sẽ được tham gia trải nghiệm các khóa học chuyên ngành luật tại ENGLIS FOR CAREER bao gồm:
- Thuật ngữ pháp lý
- Hợp đồng soạn thảo & các tài liệu khác
- Các dạng Đơn thư
- Đọc & tìm hiểu các loại khác nhau của các văn bản pháp luật liên quan, ví dụ như bài viết, báo cáo, hợp đồng & luận học thuật
- Đàm phán
- Ngữ pháp & cấu trúc cú pháp và các vấn đề đặc biệt liên quan đến các văn bản quy phạm pháp luật và sử dụng hợp pháp chung
Tất cả các tài liệu được sử dụng bởi chúng tôi được chuẩn bị đặc biệt bởi và cho các chuyên gia pháp luật, sử dụng văn bản và tài liệu pháp lý xác thực.
“English for Career-Opening the doors for you! ”
Tiếng Anh chuyên ngành luật – Kiến thức bạn cần nắm
Ngành luật luôn được đánh giá là khó với khối lượng kiến thức khổng lồ. Hơn nữa, các luật sư còn luôn phải trau dồi thêm cho từ điển tiếng Anh chuyên ngành luật của mình. Chính vì thế, để giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc học, hôm nay chúng tôi sẽ tổng hợp những thuật ngữ pháp lý tiếng Anh, kèm theo đó là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành trong bài viết dưới đây:
Tên của các cơ quan, các chức vụ và người làm trong ngành luật:
A-E | |
Advocate: Luật sư Attorney in fact: Luật sư đại diện pháp lý cho cá nhân Attorney: Luật sư Attorney at law: Luật sư hành nghề Attorney general: Luật sư/ ủy viên công tố liên bang, Bộ trưởng tư pháp Barrister: Luật sư tranh tụng | Court, law court, court of law: Tòa án Criminal court: Tòa hình sự Civil court: Tòa dân sự County court: Tòa án quận Court of appeal / Appellate court : Tòa án phúc thẩm/ chung thẩm/ thượng thẩm Crown court: Tòa án đại hình Court-martial: Tòa án quân sự Court of military review: Tòa phá án quân sự Court of military appeal: Tòa án thượng thẩm quân sự Court of claims: Tòa án khiếu nại County attorney: Luật sư/ủy viên công tố hạt Counsel for the prosecution/ prosecuting counsel: Luật sư bên nguyên Counsel for the defence/ defence counsel: Luật sư bào chữa Counsel: Luật sư District attorney: Luật sư/ủy viên công tố bang Executive power: Quyền hành pháp Executive: Thuộc hành pháp (tổng thống/ thủ tướng) |
F-Z | |
High court of justice: Tòa án tối cao Judicial power: Quyền tư pháp Judicial: Thuộc tòa án (tòa án) Judge: Chánh án, quan tòa Justice of the peace: Thẩm phán hòa giải Justice: Thẩm phán của một tòa án, quan tòa (Mỹ) Jury: Ban hội thẩm, hội thẩm đoàn Kangaroo court: Tòa án trò hề, phiên tòa chiếu lệ Lawyer: Luật sư | Legislative power: Quyền lập pháp Legislative: Thuộc lập pháp (quốc hội) Legal practitioner: Người hành nghề luật Magistrates’ court: Tòa sơ thẩm Military court of inquiry: Tòa án điều tra quân sự Man of the court: Người hành nghề luật Magistrate: Thẩm phán, quan tòa Police court: Tòa vi cảnh Queen’s counsel/ King’s counsel: Luật sư được bổ nhiệm làm việc cho chính phủ Solicitor: Luật sư tư vấn Sheriff: Quận trưởng, quận trưởng cảnh sát Squire: Quan tòa địa phương (Mỹ). |
........................................
* Quý phụ huynh và các bạn học sinh quan tâm và cần tư vấn thêm thông tin chi tiết liên quan đến tâm lý, hướng nghiệp, du học các nước, học bổng, visa,... Xin vui lòng để lại thông tin bên dưới. Các chuyên viên của KEYSKILLS sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất.
*Địa chỉ: Lầu 5, 74C Nguyễn Văn Cừ, P.Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
*Hotline: 096 269 1068 - 086 611 6068 (zalo/viber)
*Fanpage: KeySkills ; English for Career; Ba mẹ ơi, con chọn nghề gì? ; Cha mẹ đồng hành cùng con chọn nghề tương lai