KEYSKILLS gửi đến các bạn sinh viên danh sách học bổng du học Úc 2020 – 2021. Tuỳ theo khả năng, học lực của từng sinh viên mà KEYSKILLS có thể hỗ trợ các bạn để xin học bổng. Thông thường bên trường sẽ phân ra từng loại như:
- Scholarship: Học bổng (luôn có giới hạn về số lượng và có sự cạnh tranh)
- Grant: Khoản cố định (khoản tiền cố định mà trường hỗ trợ, khoản này thường là tự động)
- Bursary/ Financial Aid: hỗ trợ tài chính (dành cho các bạn sinh viên có lý do cần hỗ trợ về tài chính và sinh viên cần trình bày lý do để được xem xét hỗ trợ này).
Thông thường để nộp học bổng, nhà trường sẽ ưu tiên những hồ sơ có học lực từ cao xuống thấp, những hồ sơ nộp sớm sẽ được ưu tiên hơn và những tiêu chí riêng biệt nếu là các loại học bổng đặc biệt.
Hồ sơ xin học bổng thông thường cần có:
- Học bạ, bảng điểm của khoá học gần nhất
- Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất
- Các chứng chỉ tiếng Anh (IELTS, TOEFL, SAT, GMAT, GRE, PTE…) có giá trị trong 2 năm gần nhất.
- Hộ chiếu có các trang ảnh, thông tin, dấu xuất nhập cảnh…
- Thành tích khoa học, hoạt động ngoại khoá, các bài viết nghiên cứu, các bằng khen… (nếu có sẽ là một lợi thế).
- Sơ yếu lý lịch (CV)
- Thư giới thiệu từ supervisor, giáo sư.
- Thư giới thiệu bản thân và lý do xin học bổng
Mức độ được cấp học bổng có thể cạnh tranh dựa vào điểm trung bình học tập, kết quả Tiếng Anh… Nếu bạn muốn nộp học bổng trị giá:
- Học bổng 100% học phí: GPA tham khảo từ 95% trở lên ; IELTS thường 7.0 trở lên
- Học bổng 50% học phí: GPA tham khảo từ 90% trở lên ; IELTS thường 6.5 trở lên
- Học bổng 30% học phí: GPA tham khảo từ 80% trở lên ; IELTS thường 6.5 trở lên
- Học bổng 10% – 20% học phí: GPA tham khảo từ 75% ; IELTS thường 6.0 trở lên
Khung quy chiếu này chỉ mang tính chất tham khảo tuỳ vào mức độ cạnh tranh của từng trường và số lượng hồ sơ nộp học bổng.
HỌC BỔNG BANG NEW SOUTH WALES
Học bổng trường University of New South Wales (Sydney- NSW)
STT | Tên Học Bổng | Giá Trị Học Bổng | Yêu cầu |
1 | UNSW Business School International Pathways Award | $AUD 15,000 cho 1 năm học | Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập cao, đã hoàn thành chương trình UNSW Foundation Studies để chuyển tiếp lên học tại UNSW Business School. |
2 | Australia’s Global University Award & UNSW Global Academic Award | $AUD 5,000- 10,000 cho 1 năm | – Dành cho SV nhập học kì 2 (tháng 6/2020) và kì 3 (tháng 9/2020) – Thư giới thiệu Không điều kiện – Hoặc Thư giới thiệu Có điều kiện offer khóa Tiếng anh |
3 | UNSW Business School International Scholarship | $ AUD 5,000/ năm dành cho chương trình Cử nhân và $10,000/ năm dành cho chương trình Thạc sỹ tín chỉ của khoa Kinh Doanh. | Thành tích học tập xuất sắc, kỹ năng lãnh đạo, các hoạt động ngoại khóa (thể thao, hoạt động văn hóa, tình nguyện / kinh nghiệm làm việc) |
4 | International Scientia Coursework Scholarship | 100% học phí hoặc $AUD 20,000/ năm, kéo dài toàn khóa học | Dành cho SV nhập học kì 2 (tháng 6/2020) và kì 3 (tháng 9/2020) |
5 | The Unsw Art & Design International Scholarship- Coursework | $5,000; kéo dài toàn khóa học | Dành cho chương trình Thạc sĩ tín chỉ của khoa Nghệ thuật & Thiết kế |
6 | International Research Scholarships | 100% học phí, phí hàng năm $28,092, có thể có thêm bảo hiểm OSHC, kéo dài toàn khóa học (2 năm với Thạc sỹ nghiên cứu và 3.5 năm với PhD) | Học bổng toàn phần dành cho các chương trình nghiên cứu (research) |
Học bổng trường The University of Sydney (Sydney- NSW)
STT | Học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu |
1 | Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme | 5.000 AUD/ kì- 40.000 AUD/ 1 năm | Dành cho bậc cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, được xét dựa trên kết quả học tập của ứng viên |
2 | Faculty Scholarship | * 1.000- 5.000 AUD- 50% học phí dành cho Kiến trúc, Thiết kế và Quy hoạch; * 5.000- 20.000 AUD dành cho Khoa học XH & Nhân văn; *5.000- 20.000 AUD- 50% học phí dành cho Kinh doanh: ; * 6.000 AUD (cho 4 năm) hoặc 25.000 AUD (cho 1.5 năm) dành cho Nhạc viện: * 6.000- 10.000- 20.000 AUD- 50% học phí dành cho Kĩ thuật; * 1.000- 10.000 AUD dành cho Luật; * 2.500- 20.000 AUD (đến 4 năm) dành cho Y học & Sức khỏe; * 1.000- 25.000 AUD- 100% học phí (bậc Tiến sỹ) dành cho Khoa học; | |
3 | Chương trình dự bị đại học tại Taylors College- đơn vị duy nhất đào tạo dự bị đại học cho du học sinh có nguyện vọng học lên đại học tại University of Sydney; | Học bổng 2.500- 5.000- 7.500- 10.000 AUD | |
4 | Postgraduate research scholarships | Học bổng đến 100% học phí và trợ cấp | Dành cho các chương trình nghiên cứu (research) |
Học bổng trường Macquarie University (Sydney- NSW)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | Lưu ý |
1 | Macquarie ASEAN Scholarship | 10,000 AUD/ 1 năm cho toàn bộ khóa học | Áp dụng cho tất cả sinh viên nhập học chương trình đại học và sau đại học trong năm 2020 – bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu), học sinh cần đáp ứng được yêu cầu đầu vào của trường, nếu học qua dự bị hoặc cao đẳng, học sinh vẫn được xét học bổng này khi vào khóa chính | Tự động truy cập học bổng này cho sinh viên Việt Nam |
2 | Vice-Chancellor’s’ International Scholarship | 10,000 AUD | Dành cho tất cả sinh viên nhập học chương trình Đại học hoặc Thạc sỹ tín chỉ trong năm 2020. Yêu cầu: điểm trung bình môn tương đương ATAR 85/100 trở lên (nếu đăng kí học Cử nhân) hoặc điểm trung bình 6.5 trở lên (nếu đăng kí học Thạc sỹ). | Phải hoàn thành form yêu cầu |
3 | Women in Management and Finance Scholarship | 15,000 AUD/ năm | Dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nhập học các chương trình Thạc sỹ: Quản trị, Quản trị kinh doanh, Tài chính, Tài chính ứng dụng/ Nâng cao | Gửi đơn đăng ký trước, sau đó gửi form học bổng |
4 | Alumni Scholarship | 10% học phí | Dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân tại MQ và nhập học Thạc sỹ tín chỉ trong năm 2020 và đầu vào 2021 | |
5 | MUIC scholarship | $AUD 3,000 | Dành cho sinh viên đăng kí các chương trình dự bị Đại học (Standard) hoặc Cao đẳng khối ngành STEM và Arts. | |
6 | English Language Scholarship | 50% học phí khóa học tiếng Anh (lên đến 10 tuần) | Dành cho các sinh viên tham gia khóa học tiếng Anh ELC chuyển tiếp lên khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ tại Đại học Macquarie | |
7 | ASEAN Partner scholarship | Lên đến $15000 một năm | Sinh viên chuyển từ trường Đại Học Bách Khoa TPHCM (HCMUT). Đáp ứng yêu cầu học thuật và tiếng Anh cho bằng cử nhân. | Đạt GPA 5/7 |
8 | International College scholarship | $3.000 | Đạt yêu cầu học thuật của Cao đẳng quốc tế. Áp dụng cho sinh viên nhập học 2020 và 2021 một trong các chương trình sau: Diploma of Media and Communications; Diploma of Information Technology; Arts Stream of Standard Foundation programs; Science and engineering Streams of Standard Foundation programs. | |
9 | Macquarie University | 10% dành cho sau Đại học | Đã tốt nghiệp chương trình cử nhân của Macquarie |
Học bổng trường University of Technology Sydney – UTS Insearch (Sydney- NSW)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | Lưu ý |
1 | International Undergraduate Coursework Full Tuition Scholarship | 100% học phí | Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại UTS | |
2 | UTS Undergraduate Academic Excellence Scholarship | 25% học phí mỗi năm | Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại UTS | |
3 | Undergraduate Merit Scholarship | $10,000 học phí năm đầu tiên | Dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành lớp 12 tại Úc và nhập học chương trình cử nhân tại UTS | |
4 | UTS Insearch to UTS Pathways Scholarship | 50% học phí | Dành cho sinh viên quốc tế đã hoàn tất chương trình UTS Insearch Diploma | |
5 | International Baccalaureate (IB) Scholarship- South East Asia | 50% học phí | Dành cho sinh viên quốc tế thuộc khu vực Đông Nam Á nhập học bậc Cử nhân | Điểm tú tài (IB)>=28 |
6 | Diploma to Degree Scholarship for Students from South East Asia | 25% học phí | Dành cho sinh viên quốc tế thuộc khu vực Đông Nam Á nhập học bậc Cử nhân tại UTS | GPA 3.4/4.0 |
7 | South East Asia Undergraduate High Achiever Scholarship | 25% học phí | Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại UTS | |
8 | UTS Science International Undergraduate Scholarship for Excellence | $5.000 | Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học Cử nhân Khoa học | |
9 | International Postgraduate Coursework Full Tuition Scholarship | 100% học phí | Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cao học tại UTS | |
10 | Postgraduate Academic Excellence Scholarship | $5,000/1 học lỳ | Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cao học tại UTS | |
11 | Học bổng 25% học phí dành cho sinh viên VIỆT NAM | Dành cho sinh viên Việt Nam được nhận vào chương trình Diploma của UTS Insearch | Học hết lớp 12 từ các trường không thuộc list 22 trường chuyên của UTS- GPA 8.0 trở lên. Sinh viên phải hoàn thành chương trình Diploma UTS Insearch tại cơ sở Sydney và học thẳng lên chương trình Cử nhân tại UTS. | |
12 | South East Asia Postgraduate Business Merit Scholarship | 25% học phí | Dành cho sinh viên quốc tế thuộc khu vực Đông Nam Á có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cao học tại UTS | |
13 | Engineering and IT/Science Postgraduate Academic Excellence Scholarship | 25% học phí | Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cao học tại UTS | |
14 | MBA Scholarship for Outstanding Students (Commencing) | $5,000/1 học lỳ | Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình MBA tại UTS | |
15 | Science Postgraduate Academic Excellence Scholarship | 25% học phí | Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình Thạc sỹ Khoa học tại UTS | |
16 | Leadership Advantage Scholarship – UTS Insearch | $7,000; $4,000 trừ vào học phí kì 2; $3,000 tham gia chương trình Lãnh Đạo UTS Ínearch Leadership Program |
Học bổng trường Western Sydney University (Sydney- NSW)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | Lưu ý |
1 | Vice-Chancellor’s Academic Exellence Undergraduate Scholarships | 50% học phí (tối đa 3 năm học) | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại Western Sydney | Tự động xem xét |
2 | Western Sydney International Scholarships – Undergraduate | $5,000 và $7,500 học phí | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại Western Sydney (Sydney Campus); | |
3 | Vice-Chancellor’s Academic Exellence Postgraduate Scholarships | 50% học phí (tối đa 2 năm học) | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc sau đại học tại Western Sydney | |
4 | Westerm Sydney International Scholarships – Postgraduate | $5,000 và $7,500 học phí | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc sau đại học tại Western Sydney (Sydney Campus) | |
5 | Học bổng dành cho chương trình WSU International College | $5,000/năm hoặc $7,500/năm ở năm 2 & năm 3 Đại học | Sinh viên đạt kết quả tốt trong chương trình Cao Đẳng (Diploma) | |
6 | Provisional Entry Bursary | $4.600 | Dành cho sinh viên chương trình Cao Đẳng tại SIBT- chuyển tiếp lên năm 2 Đại học tại WSU Sydney City Campus | |
7 | Western International Merit Scholarships | $5.000 |
Học bổng trường University of Wollongong (Wollongong – NSW)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu |
1 | UOW College – 2020 Vietnam International Scholarship | 25-50% học phí chương trình Cao đẳng và Dự bị Đại học và giảm $200/tuần đối với các khóa tiếng Anh EAP | Dành cho học sinh Việt Nam lớp 11 và 12, xét dựa trên kết quả học tập năm gần nhất |
2 | University Excellence Scholarships | 30% học phí | Dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học) |
3 | Postgraduate Academic Excellence Scholarship | 30% học phí | Dành cho SV quốc tế nhập học bậc Thạc sỹ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học) |
4 | Vietnam Bursary | 10% học phí bậc Cử nhân và 20% học phí bậc Thạc sỹ | Dành riêng cho sinh viên Việt Nam nhập học năm 2020; Áp dụng cho một số ngành học |
5 | Alumini Scholarship | 10% học phí | Dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình Thạc sĩ tín chỉ năm 2020 |
6 | Hỗ trợ phí ở tại kí túc xá | 195 AUD/ tuần |
Học bổng trường University of Newcastle (Newcastle, Sydney- NSW)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | Lưu ý |
1 | FEBE Golden Jubilee Commenorative International Scholarship | 100% học phí | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường | |
2 | FEBE International Architecture and Built Environment Postgraduate Coursework Scholarship | $4000 đến $12,000 (tối đa 2 năm học) | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình sau đại học tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường | |
3 | FEBE Interantional Engineering and Technology Postgraduate Cousework Scholarship | $6000 đến $18,000 (tối đa 3 năm học) | Dành cho sinh viên học chương trình Thạc sỹ tín chỉ Kỹ thuật & Công nghệ tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường | |
4 | FEBE International Undergraduate Scholarship | $20000 (tối đa $2500 mỗi học kỳ) | Dành cho sinh viên học chương trình Cử nhân tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường, cơ sở Callaghan | GPA 8.5 trở lên |
Học bổng trường University of New England (Armidale, Sydney- NSW)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | Lưu ý |
1 | UNE International Scholarships | $5.000 | Dành cho sinh viên nhập học tại UNE cơ sở Sydney | Chấp nhận yêu cầu và nhận COE => Kết quả học bổng |
2 | UNE International Postgraduate Research Award (IPRA) | sinh viên sẽ được nhận trợ cấp hàng năm + học phí + bảo hiểm y tế tiêu chuẩn ở nước ngoài | Dành cho sinh viên nhập học chương trình nghiên cứu sau đại học, dựa trên thành tích học tập và tiềm năng nghiên cứu. | |
3 | Accommodation Scholarships | lên đến 11.000 AUD hỗ trợ chỗ ở tại kí túc xá của trường | Dành cho sinh viên quốc tế nhập học tại cơ sở Armidale trong năm 2020- 2021 | |
4 | Destination Australia Scholarships | 15.000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, tại cơ sở Armidale, bang NSW | Yêu cầu SOP và đơn xin học bổng |
5 | EAP scholarship – Nursing | $4100 (10 tuần) | Ghi danh tại UNE vào năm 2020 trong chương trình Cử nhân Điều dưỡng (đầu vào sau đại học) và bao gồm chương trình Tiếng Anh cho Mục đích Học thuật. | Chấp nhận yêu cầu và nhận COE => Kết quả học bổng |
Học bổng trường Charles Sturt University ( NSW)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | Lưu ý |
1 | Destination Australia Scholarships | $15,000 mỗi năm | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín của một số ngành, tại các cơ sở: Bathurst, Orange, Port 21. Macquarie or Wagga Wagga | |
2 | International Student Merit Stipend 2020 | $500 mỗi tháng chi phí sinh hoạt | Dành cho sinh viên có thành tích học tập, thể thao, nghệ thuật, theo học tại các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Orange và Wagga Wagga | |
3 | Vietnamese student Merit scholarship 2020 | 25% học phí mỗi năm | Dành cho sinh viên nhập học các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Wagga Wagga. *Không áp dụng cho chương trình Cử nhân Khoa học Nha khoa và Khoa học Thú y. | |
4 | International High Academic Achiever Scholarship2020 | 25% học phí mỗi năm | Dành cho sinh viên nhập học các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Wagga Wagga. Không áp dụng cho chương trình Cử nhân Khoa học Nha khoa và Khoa học Thú y. | |
5 | Charles Sturt Regional Scholarship 2020 | 9% học phí/ kì: Cử nhân Kế toán, Kinh doanh, CNTT; 13% học phí: Thạc sỹ Kế toán chuyên nghiệp; 16% học phí: Thạc sỹ CNTT | Dành cho sinh viên nhập học bậc cử nhân ngành kế toán, kinh doanh (Quản trị), Kinh doanh (Marketing), Nghiên cứu kinh doanh, CNTT, Thạc sĩ CNTT, Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp | Tự động truy cập. |
Học bổng trường ICMS (Sydney,Manly-NSW)
STT | Tên học bổng | Giá trị & Yêu cầu | Lưu ý | |
1 | Postgraduate Innovation Scholarship | 50% học phí chương trình Thạc sỹ 2 năm; Các kì tháng 2, 7, 9. Hạn chót nộp :29/05/2020 | GPA 7.5 trở lên, IELTS 7.0, bài luận 1000 chữ và phỏng vấn với trường | |
2 | Allianz Worldwide Partners Scholarship | 10,000 AUD cho chương trình Thạc sỹ 2 năm; Các kì tháng 2, 7, 9. Hạn chót nộp : 29/05/2020 | SV có bảo hiểm Allianz OSHC, GPA 7.5 trở lên, IELTS 7.0, bài luận 500 chữ và phỏng vấn với trường | |
3 | International Entry Bursary | 3.650 AUD cho chương trình Cử nhân(Số lượng có hạn); 3.500 AUD cho chương trình Thạc sỹ | Hồ sơ nộp trước – xét trước | |
4 | 10-week AEP Scholarship | 4,500 AUD (10 Suất) | Dành cho SV học theo 1 trong các lộ trình sau: 10 tuần tiếng Anh (20/4) + Thạc sỹ (Tháng 7/ 2020), 10 tuần tiếng Anh (20/4) + Cử nhân (Tháng 9/ 2020) 10 tuần tiếng Anh (20/6) + Thạc sỹ (Tháng 9/ 2020) |
Học bổng trường Southern Cross University (Gold Coast, Lismore-NSW)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | Lưu ý |
1 | Destination Australia Scholarships | $15,000 mỗi năm (tối đa 4 năm) | Dành cho sinh viên theo học chương trình học của bậc Cử nhân tại Lismore hoặc Coffs Harbour campus | |
2 | Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship | $8,000 mỗi năm | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour | |
3 | Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship | $8,000 mỗi năm | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour | |
4 | SCU International Regional Scholarship | $5,000 mỗi năm | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour | |
5 | Merit Based Scholarships | từ $5,000 đến $32,000 | Dành cho sinh viên có điểm ATAR từ 80 trở lên nhập học chương trình cử nhân tại campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour | |
6 | SCU International Women in STEM scholarship | $8,000 mỗi năm | Dành cho sinh viên quốc tế nữ đang theo học tại Úc, có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ | Áp dụng các tín chỉ khoa Môi trường, Khoa học, Kĩ thuật, Sức khỏe hay Cử nhân/Thạc sỹ CNTT tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour |
HỌC BỔNG BANG VICTORIA
Học bổng trường Swinburne University of Technology (Melbourne-Victoria)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | Lưu ý |
1 | Học bổng tiếng Anh ELICOS 10 tuần | Học bổng khóa học chính sẽ được cân nhắc theo chính sách các học bổng bên dưới | Áp dụng cho các sinh viên có khóa học package ELICOS + khóa học chính bắt đầu nhập học ELICOS trong năm 2020 | |
2 | Swinburne International Excellence pathway scholarship | AUD 2,500 cho một khóa hay AUD 5,000 cho package từ Foundation Year + Diploma Unilink hoặc AUD 2,500 cho PQP + Thạc sỹ; | ||
3 | Swinburne International Excellent Undergraduate scholarship | 10% đến 75% học phí (Không giới hạn số lượng) | Dành cho sinh viên Việt Nam theo học khoá học Cử nhân lên đến 4 năm | Ngoại trừ chương trình Cử nhân Hàng Không và Phi công; bằng đôi Cử nhân Hàng Không và Phi công/ Cử nhân Kinh doanh |
4 | Swinburne International Excellent Postgraduate scholarship | 10% đến 75% học phí (Không giới hạn số lượng) | Dành cho sinh viên Việt Nam theo học khóa học thạc sỹ trong thời gian 2 năm | Ngoại trừ chương trình Thạc sỹ Khoa Học (Hệ thống Mạng) |
5 | George Swinburne STEM Postgraduate scholarship | 30% học phí (Không giới hạn số lượng). Nếu sinh viên nộp hồ sơ cho nhóm ngành STEM: có điểm GPA cao 90% thì sẽ được cân nhắc học bổng cao hơn lên đến 50% hoặc 75% | Dành cho sinh viên Việt Nam theo học khóa học thạc sỹ | Áp dụng nộp các ngành: Thạc sỹ Khoa học Kỹ thuật (Tất cả các chuyên ngành và bằng cấp kết hợp), Thạc sĩ Công nghệ Thông tin, Thạc sĩ Kĩ thuật chuyên nghiệp, Thạc sĩ Khoa học (Công nghệ sinh học), Thạc sĩ quản lí xây dựng và cơ sở hạ tầng, Thạc sĩ Khoa học dữ liệu, Thạc sĩ Công nghệ máy tính (Professional Computing), Thạc sĩ An ninh mạng |
6 | Học bổng của Khoa liên quan về Thạc sỹ Kiến trúc và Thiết kế Đô thị | Lên đến 50% học phí. |
Học bổng trường The University of Melbourne (Melbourne-Victoria)
STT | Tên học bổng | Giá trị & Yêu cầu | Lưu ý | |
1 | Học bổng dự bị ĐH và Cao đẳng từ Trinity College | Học bổng 5% học phí: số lượng có hạn, xét tự động . Học bổng 25-50% học phí: tổng 40 suất, xét trên GPA cho sinh viên quốc tế | ||
2 | Melbourne International Undergraduate Scholarship | $10,000 – 50% hoặc 100% học phí | Xét dựa trên kết quả học tập dành cho các sinh viên đăng kí học chương trình cử nhân, cạnh tranh | |
3 | Bachelor of Arts International Scholarship | 25% – 50% học phí | Áp dụng cho chương trình Bachelor of Arts | |
4 | Commerce Undergraduate International Merit Scholarship | 50% học phí(Tổng 10 suất trên toàn thế giới) | Áp dụng cho chương trình Bachelor of Commerce | |
5 | Bachelor of Commerce Global Scholarship | 20% học phí (Tổng 50 suất trên toàn thế giới) | Áp dụng cho chương trình Bachelor of Commerce | |
6 | Global Graduate Merit Scholarship | 25% – 50% học phí | Dành cho các sinh viên đăng kí chương trình Thạc sỹ tại Khoa Kinh doanh & Kinh tế của ĐH Melbourne | Áp dụng các khóa học: Bachelor of Commerce, MBA, Executive MBA, Senior Executive MBA, Master of Analytics Management/ Business Analytics/ Marketing/ Management/ International Business, Graduate Research… |
7 | Graduate Research Scholarships/ Research Training Programs Scholarships | Học bổng toàn phần đến $110,000 (bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp) | Dành cho chương trình thạc sỹ nghiên cứu và tiến sỹ |
Học bổng trường Monash University (Melbourne-Victoria)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | Lưu ý |
1 | Monash International Leadership Scholarship | 100% học phí mỗi năm học ( Số lượng 4 suất). Kì nhập học: 2021 | Dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ | Thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash |
2 | Monash International Merit Scholarship | $10,000 mỗi năm học. Kì nhập học: 2021 | dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ | Thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash |
3 | Engineering International Undergraduate Excellence Scholarships 2020 | $10,000 mỗi năm học (tổng trị giá lên đến $40,000). Kì nhập học: 2020-2021 | Dành cho sinh viên học chương trình Bachelor of Engineering (Honours) | Điểm GPA lớp 12 đạt 8.7/10 trở lên, IELTS 6.5 trở lên (không band nào dưới 6.0) |
4 | Faculty Scholarship | $5,000 – $12,000 | *Áp dụng cho các khoa: Mỹ thuật, Thiết kế & Kiến trúc: $5,000 – $8,000 Xã hội & Nhân văn: $5,000 Kinh tế & Kinh doanh: $8,000 Kỹ thuật: $12,000 CNTT: $8,000 Y, điều dưỡng và khoa học Y tế: $5,000 Dược: $5,000 Khoa học: $8,000 | |
5 | MUFY and Monash College Diploma Scholarship | $5,500 (Số lượng có hạn) | Xét dựa trên kết quả học tập, dành cho các sinh viên quốc tế theo học chương trình dự bị/ cao đẳng tại Monash College. |
Học bổng trường Deakin University (Melbourne,Geelong,Warrnambool-Victoria)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | Lưu ý |
1 | Vice-Chancellor’s International Scholarship | 50% – 100% học phí cho toàn bộ khóa học (Số lượng có hạn) | GPA của năm gần nhất từ 8.5 trở lên để apply, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ, 2 thư giới thiệu | |
2 | Học bổng Deakin International Scholarship | 25% học phí cho toàn bộ khóa học | GPA của năm gần nhất từ 6.5 trở lên, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần | |
3 | STEAM Scholarship | 20% học phí | Đối với học sinh hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam: điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên Đối với sinh viên đang học hoặc đã hoàn tất chương trình đại học tại Việt Nam: điểm trung bình học tập của năm gần nhất hoặc điểm tốt nghiệp đại học từ 6.5/10 trở lên | Áp dụng cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (cả chương trình honours) của Khoa Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng |
4 | Vietnam Partners Scholarship | 20% học phí cho toàn bộ khóa học | Áp dụng cho HSSV Việt Nam ở tất cả các trường:
| |
5 | Học bổng Khoa Kinh doanh&Luật: Business and Law International Partner Institutions Bursary | 10% học phí | Đăng ký học chương trình cử nhân hoặc thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh và Luật, đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học. Dành cho sinh viên các trường Đại học sau: VNU HCMC – International University, Ho Chi Minh City University of Law, Foreign Trade University, Vietnam National University, Hanoi School of Business, Saigon University. | |
6 | Master of Laws (LLM) Scholarship | AUD$10,000 | Dành cho sinh viên đã hoàn thành bằng Cử nhân Luật hoặc tương đương | |
7 | Warrnambook Campus International Bursary | 20% học phí + 20% phí nhà ở cho toàn bộ khóa học | Đăng ký ở trong ký túc xá của trường; Đăng ký chương trình Cử nhân Điều dưỡng hoặc Cử nhân Thương mại tại cơ sở Warrnambool của Đại học Deakin; Chưa từng được cấp học bổng nào khác của Deakin. | |
8 | Deakin College | 20% học phí khóa học Dự bị Đại học và/ hoặc chương trình Cao đẳng | Dành cho các khóa học sau: +Cơ sở Burwood: Chương trình Dự bị, Cao đẳng Kinh doanh, Cao đẳng Thương mại, Cao đẳng Truyền thông, Cao đẳng Thiết kế, Cao đẳng Điện ảnh, Truyền hình, Cao đẳng Khoa học Sức khỏe, Cao đẳng CNTT +Cơ sở Geelong: Chương trình Dự bị: Cao đẳng Thương mại, Cao đẳng Quản lý Xây dựng, Cao đẳng Kỹ thuật, Cao đẳng Khoa học Sức Khỏe, Cao đẳng Khoa học |
HỌC BỔNG BANG ADELAIDE
Học bổng trường University of South Australia (Adelaide-SA)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | Lưu ý |
1 | Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship | 50% học phí toàn khóa học | Dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, xét dựa trên kết quả học tập và thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đầu vào | Học bổng nộp theo form riêng, nộp cùng thư xin học (trả lời 2 câu hỏi, mỗi câu viết tối đa 600 từ) |
2 | International Merit Scholarship | 25% học phí năm đầu tiên | Hồ sơ được xét dựa trên kết quả học tập, cụ thể: GPA bậc phổ thông 8.5/10 trở lên hoặc IB tối thiểu 29, GCE A Level 9 đối với bậc Cử nhân, GPA đại học 3.0/ 4.0 hoặc 6.5/ 10 đối với bậc Thạc sỹ |
Học bổng trường The University of Adelaide (Adelaide-SA)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | Lưu ý |
1 | Global Academic Excellence Scholarships | 50% học phí (số lượng 2 suất mỗi Khoa) | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc ATAR 98 hoặc GPA 6,8/7 | |
2 | Global Citizens Scholarship | 15%- 30% học phí | Áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ | Học bổng 30%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 9.0/ ATAR 90; Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 6.0/7.0;Học bổng 15%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 8.0/ ATAR 80; Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 5.0/7.0 |
3 | Higher Education Scholarships | 25% học phí | Áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ | Học bổng dành cho học sinh sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc. |
4 | Family Scholarships | 25% học phí | Dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường | |
5 | Alumini Scholarships | 25% học phí | Dành cho sinh viên tốt nghiệp muốn theo học thêm 1 văn bằng khác tại ĐH Adelaide | |
6 | University of Adelaide College pathway (Kaplan pathway) | 25% – 30% học phí | Áp dụng với: Chương trình Dự bị ĐH: Hết lớp 11, GPA >7.5-8.5, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5); Chương trình Cao đẳng: Hết lớp 12, GPA >7.2, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) | |
7 | The University of Adelaide College International Scholarships | 5% – 10% học phí | Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc đại học/sau đại học. | |
8 | The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship | 25% học phí | Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc cử nhân. | |
9 | The Eynesbury College International Scholarship | 5% – 10% học phí | Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học. | |
10 | The Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship | 25% học phí | Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học |
Học bổng trường Flinder University (Adelaide-SA)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | |
1 | Go beyond Scholarship | 25% học phí năm đầu tiên | Áp dụng cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ Tín chỉ: Kinh doanh, Nghệ thuật sáng tạo, Giáo dục, Kĩ thuật, Môi trường, CNTT, Luật, Tâm lý học, Sức khỏe, Khoa học và Công tác XH |
Học bổng trường ICHM (Adelaide-SA)
STT | Tên học bổng | Giá trị & Yêu cầu | Lưu ý | |
1 | ICHM Entry Scholarships | Dành cho ứng viên đăng kí học chương trình Bachelor of Business (Hospitality Management), yêu cầu: hoàn thành lớp 12, GPA 7.0 trở lên, IELTS 6.0 (không kĩ năng nào dưới 5.5)/ PTE A 50 trở lên; | ||
2 | International Student Scholarships 2020 | 10% học phí | Dành cho ứng viên đăng kí học chương trình Master International Hotel Management Swiss Hotel Association | Yêu cầu tốt nghiệp Cử nhân, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5) |
HỌC BỔNG THÀNH PHỐ MELBOURNE
Học bổng trường Melbourne Institute of Technology (Melbourne,Sydney)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | Lưu ý |
1 | MIT International Excellence Scholarship | 20% học phí | Nhập học các chương trình: Bachelor of Business/ Networking, Master of Professional Accounting/ Networking/ Engineering (Telecommunications). Riêng chương trình Master of Engineering (Telecommunications) chỉ áp dụng cho cơ sở Melbourne. | Cử nhân: GPA lớp 12 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5); Thạc sỹ: GPA bậc Cử nhân 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5) |
2 | MIT Academic Achievement Scholarship | 30% học phí one-off | Nhập học các chương trình: Bachelor of Business/ Networking/ Engineering Technology (Telecommunications), Master of Professional Accounting/ Networking/ Engineering (Telecommunications). | Điểm GPA kì trước đạt 75% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5), nộp 1 bài luận 500- 800 chữ. |
Học bổng trường William Angliss Institute (Melbourne,Sydney)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | Lưu ý |
1 | The Sir William Angliss International Merit Scholarships | 2.500 AUD | Dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI | Yêu cầu đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt |
2 | The memorial Fund Scholarship | 3.000 AUD | Dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI | Yêu cầu đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt |
3 | Nestle Golden Chefs Hat Scholarship – Melbourne&Sydney | 4.000 AUD | Dành cho sinh viên học full-time/ học nghề, bất kỳ khóa học Nấu ăn thương mại (Commercial Cookery) nào tại WAI. |
Học bổng trường The Hotel School (Melbourne,Sydney,Brisbane)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | |
1 | International Scholarship | 10% học phí, nhập học kì tháng 3/2020 | ||
2 | International Innovation Scholarship | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế học tại cơ sở Melbourne | Yêu cầu: hồ sơ xin học, chứng chỉ tiếng Anh, 1 bài luận 200 chữ hoặc 1 video dài 2 phút. |
Học bổng trường Le Cordon Bleu (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | Lưu ý |
1 | Le Cordon Bleu Higher Education Certificate Scholarship | 50% học phí | Các khóa Online chương trình Chứng chỉ Đại học và Sau đại học năm 2020 |
Học bổng trường Kaplan Business School (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu |
1 | High Achievers Scholarship | Trị giá từ 3.240- 16.200 AUD | Trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau, với thành tích học tập xuất sắc (90%) và bài luận 500 chữ: Diploma of Business; Bachelor of Business/ Business (Accounting)/ Business (Hospitality and Tourism Management)/ Business (Marketing)/ Business (Management)/ Business (Finance); Graduate Certificate in Accounting/ Business Analytics/ Business AdministrationGraduate Diploma of Business Administration/ Business Analytics Master of Accounting/ Professional Accounting/ Business Administration/ Business Analytics/ Business Analytics (Extension) |
2 | Dean’s Award | Trị giá 50% học phí | Dành cho ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, bài luận 500 chữ hoặc video dài 2 phút |
3 | Regional Scholarship | Trị giá từ 1.080- 5.400 AUD | Trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau (giống với các chương trình áp dụng học bổng High Achievers), với thành tích học tập tối thiểu 65% và bài luận 500 chữ |
Học bổng trường University of Canberra (Canberra, Melbourne)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu & Lưu ý | |
1 | International Course Merit Scholarship | Trị giá 25% học phí | Chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, yêu cầu với Cử nhân- Hết lớp 12, GPA≥7.0; với Thạc sỹ- Tốt nghiệp ĐH, GPA≥6.0; nộp hồ sơ trước ngày 31/3/2020. Áp dụng các chương trình: Bachelor of Engineering in Network and Software Engineering (Honours), Bachelor of Biomedical Science, Bachelor of Science, Bachelor of Medical Science, Bachelor of Environmental Science, Bachelor of Health Science, Bachelor of Sports and Exercise Science, Bachelor of Business (International Business) Master of Data Science, Master of International Business, Master of Law, Master of Marketing Management,Master of Human Resources Management | |
2 | International High Achiever Scholarship | Trị giá 20% học phí | Chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ | Với Cử nhân- Hết lớp 12, GPA ≥ 8.5; với Thạc sỹ- Tốt nghiệp ĐH, GPA ≥ 8.0 |
3 | International Alumni Scholarship | Trị giá 10% học phí | Dành cho sinh viên hoàn thành Bậc Cử nhân tại UC và học tiếp lên Thạc sỹ tín chỉ; | |
4 | UC/GBCA Scholarship | Học bổng 15% học phí cho tất cả các khóa học tại cơ sở Melbourne; | ||
5 | Học bổng 1.000- 2.000 AUD | Chương trình Dự bị ĐH và Cao đẳng (tương đương năm 1 đại học) tại trường Cao đẳng Canberra. |
Học bổng trường Federation University (Ballarat, Melbourne, Gippsland, Brisbane)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | Lưu ý |
1 | Business and IT Scholarship | Học bổng 16% học phí của toàn khóa học | Dành cho tất cả sinh viên theo học ngành Kinh doanh và IT; | |
2 | International Excellence Scholarship | Học bổng 16% học phí của toàn khóa học | Áp dụng cho cả chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ | Dành cho học sinh có học lực giỏi (GPA ≥ 8.0) và IELTS ≥ 6.0 |
3 | Engineering Scholarship and Dean’s Bursary | Học bổng 16% học phí + $1150 mỗi năm theo thời gian khóa học. | Áp dụng cho 1 số khóa học Kỹ thuật | SV có thành tích học tập xuất sắc có cơ hội nhận thêm khoản hỗ trợ 1,150 AUD/ năm |
4 | Accommodation Scholarship | Hỗ trợ 1 phần hoặc toàn bộ phí ở KTX trong năm đầu tiên (trị giá đến AUD 7.000) tại các cơ sở Ballarat, Berwick và Gippsland (bang Victoria) | ||
5 | Free Professional Internship Scholarship | Chương trình thực tập chuyên nghiệp 16 tuần hoàn toàn miễn phí | Dành cho tất cả các sinh viên học tại cơ sở Brisbane | Chương trình diễn ra, vào cuối khóa học, giúp tích lũy và phát triển kĩ năng tốt nhất; |
6 | Destination Australia Scholarships | Học bổng 15,000 AUD/ năm | Dành cho SV học và sống tại khu vực Vùng- cơ sở Ballarat và Gippsland (bang Victoria). |
Học bổng trường Australian Catholic University (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Ballarat, Canberra)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | Lưu ý |
1 | Học bổng 100% học phí toàn khóa học- Mercy Scholarship | 2 suất học bổng mỗi năm | Dành cho các ứng viên học chương trình cử nhân, bất cứ chuyên ngành nào tại ACU; | |
2 | Học bổng 15,000 AUD/ năm- Destination Australia International Scholarship | 21 suất/ năm, SV sẽ được nhận tối đa 45,000 AUD cho khóa 3 năm và đến 60,000 AUD cho khóa 4 năm; | Dành cho SV bậc Cử nhân tại cơ sở Ballarat | Học lực (GPA) ≥ 80%; điểm IELTS 6.0 hoặc PTE A 54 trở lên; |
3 | Học bổng 5.000 AUD/ năm và kéo dài toàn khóa học- Global Excellence Scholarship | Sinh viên có thể nhận tối đa 10.000 AUD cho khóa Thạc sỹ và 15.000- 20.000 AUD cho khóa Cử nhân. | Dành cho các ứng viên học cử nhân/ thạc sỹ ngành Kinh doanh và CNTT, nhập học năm 2020. |
HỌC BỔNG BANG WESTERN AUSTRALIA
Học bổng trường University of Western Australia (Perth-WA)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | Lưu ý |
1 | UWA Global Excellence Scholarship | AU$15.000 mỗi năm học, kéo dài 3 năm đại học (tổng cộng AU$45.000) | Học bổng áp dụng cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA, nhập học năm 2020, 2021 hoặc 2022 | Trừ các chương trình Đại học nhận được Thư mời Direct Pathways với các chương trình sau đại học sau: JD Luật, Y khoa, Nha khoa, Y về Xương Chân và Dược |
2 | UWA Global Excellence Scholarship | AU$15.000 cho một năm học, kéo dài 2 năm thạc sĩ (tổng cộng AU$30.000) | Áp dụng cho tất cả các chương trình bậc sau đại học, thạc sĩ (tín chỉ hoặc tín chỉ và luận văn) tại UWA, với các kỳ nhập học vào năm 2020, 2021 hoặc 2022 | Trừ một số chương trình cụ thể |
3 | UWA International Postgraduate Research Scholarships | Học bổng Toàn Phần (gồm học phí (3-4 năm), OSHC và sinh hoạt phí $30.000/năm) | Dành cho sinh viên theo học bậc Tiến sĩ và Thạc sĩ nghiên cứu | |
4 | Forrest Research Foundation PhD Scholarships | Bao gồm: học phí, OSHC, hỗ trợ nghiên cứu $27,596 mỗi năm (2019), nhà ở $20.697/năm (2019) và công tác phí lên tới $13.000 | Học bổng bậc Tiến sĩ cho nhiều chuyên ngành khác nhau | |
5 | UWA Foundation Program Scholarship | Trị giá $10.000 cho một năm tại Taylors College | Học bổng chương trình Dự bị Đại học và Diploma (Năm nhất Đại học) |
Học bổng trường Curtin University (Perth- WA)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu |
1 | Meng Fei Innovative Future Leader Scholarship | Trị giá 25% học phí năm đầu (lên đến $10,000) | Dành cho sinh viên theo học bậc cử nhân/sau đại học vào các khoa Kinh doanh và Luật, Khoa học sức khỏe, Nhân văn, Khoa học và Kĩ thuật. |
Học bổng trường Murdoch University (Perth – WA)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu |
1 | International Welcome Scholarship | Trị giá $11,000 – $12,000 lên đến 4 năm. Chươn trình thời gian 3 năm: học bổng tối đa là $9000 | Dành cho sinh viên theo học chương trình cử nhân tại các campus của Murdoch Western Australia. Lên đến $12000 cho ngành Kinh doanh và điều dưỡng, lên đến $11000 cho tất cả những ngành còn lại. |
2 | Scholarship for Scientific Excellence (Honours) | Trị giá $5,000 | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình danh dự của một trong số các khoa Kĩ thuật và Năng lương, CNTT, Toán và Thống kê. |
3 | Scholarship for Scientific Excellence (Postgraduate) | Trị giá $10,000 | Dành cho sinh có thành tích học tập xuất sắc viên nhập học chương trình thạc sỹ của một trong số các khoa Kĩ thuật và Năng lương, CNTT, Toán và Thống kê theo học tại campus Perth. |
4 | Scholarship for Scientific Excellence (Undergraduate) | Trị giá lên đến $20,000 | Dành cho sinh có thành tích học tập xuất sắc viên nhập học chương trình cử nhân của một trong số các khoa Kĩ thuật và Năng lương, CNTT, Toán và Thống kê theo học tại campus Perth. |
........................................
* Quý phụ huynh và các bạn học sinh quan tâm và cần tư vấn thêm thông tin chi tiết liên quan đến tâm lý, hướng nghiệp, du học các nước, học bổng, visa,... Xin vui lòng để lại thông tin bên dưới. Các chuyên viên của KEYSKILLS sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất.
*Địa chỉ: Lầu 5, 74C Nguyễn Văn Cừ, P.Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
*Hotline: 096 269 1068 - 086 611 6068 (zalo/viber)
*Fanpage: KeySkills ; English for Career; Ba mẹ ơi, con chọn nghề gì? ; Cha mẹ đồng hành cùng con chọn nghề tương lai