KEYSKILLS gửi đến các bạn sinh viên danh sách học bổng du học Úc 2020 – 2021. Tuỳ theo khả năng, học lực của từng sinh viên mà KEYSKILLS có thể hỗ trợ các bạn để xin học bổng. Thông thường bên trường sẽ phân ra từng loại như:

  • Scholarship: Học bổng (luôn có giới hạn về số lượng và có sự cạnh tranh)
  • Grant: Khoản cố định (khoản tiền cố định mà trường hỗ trợ, khoản này thường là tự động)
  • Bursary/ Financial Aid: hỗ trợ tài chính (dành cho các bạn sinh viên có lý do cần hỗ trợ về tài chính và sinh viên cần trình bày lý do để được xem xét hỗ trợ này).

Thông thường để nộp học bổng, nhà trường sẽ ưu tiên những hồ sơ có học lực từ cao xuống thấp, những hồ sơ nộp sớm sẽ được ưu tiên hơn và những tiêu chí riêng biệt nếu là các loại học bổng đặc biệt.

Hồ sơ xin học bổng thông thường cần có:

  • Học bạ, bảng điểm của khoá học gần nhất
  • Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất
  • Các chứng chỉ tiếng Anh (IELTS, TOEFL, SAT, GMAT, GRE, PTE…) có giá trị trong 2 năm gần nhất.
  • Hộ chiếu có các trang ảnh, thông tin, dấu xuất nhập cảnh…
  • Thành tích khoa học, hoạt động ngoại khoá, các bài viết nghiên cứu, các bằng khen… (nếu có sẽ là một lợi thế).
  • Sơ yếu lý lịch (CV)
  • Thư giới thiệu từ supervisor, giáo sư.
  • Thư giới thiệu bản thân và lý do xin học bổng

Mức độ được cấp học bổng có thể cạnh tranh dựa vào điểm trung bình học tập, kết quả Tiếng Anh… Nếu bạn muốn nộp học bổng trị giá:

  • Học bổng 100% học phí: GPA tham khảo từ 95% trở lên ; IELTS thường 7.0 trở lên
  • Học bổng 50% học phí: GPA tham khảo từ 90% trở lên ; IELTS thường 6.5 trở lên
  • Học bổng 30% học phí: GPA tham khảo từ 80% trở lên ; IELTS thường 6.5 trở lên
  • Học bổng 10% – 20% học phí: GPA tham khảo từ 75% ; IELTS thường 6.0 trở lên

Khung quy chiếu này chỉ mang tính chất tham khảo tuỳ vào mức độ cạnh tranh của từng trường và số lượng hồ sơ nộp học bổng.

Hướng Nghiệp KeySkill -  Học hổng du học Úc 2021

HỌC BỔNG BANG NEW SOUTH WALES

Học bổng trường University of New South Wales (Sydney- NSW)

STTTên Học BổngGiá Trị Học BổngYêu cầu 
1UNSW Business School International Pathways Award $AUD 15,000 cho 1 năm họcDành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập cao, đã hoàn thành chương trình UNSW Foundation Studies để chuyển tiếp lên học tại UNSW Business School.
2Australia’s Global University Award & UNSW Global Academic Award$AUD 5,000- 10,000 cho 1 năm– Dành cho SV nhập học kì 2 (tháng 6/2020) và kì 3 (tháng 9/2020)
– Thư giới thiệu Không điều kiện
– Hoặc Thư giới thiệu Có điều kiện offer khóa Tiếng anh
3UNSW Business School International Scholarship$ AUD 5,000/ năm dành cho chương trình Cử nhân và $10,000/ năm dành cho chương trình Thạc sỹ tín chỉ của khoa Kinh Doanh.Thành tích học tập xuất sắc, kỹ năng lãnh đạo, các hoạt động ngoại khóa (thể thao, hoạt động văn hóa, tình nguyện / kinh nghiệm làm việc)
4International Scientia Coursework Scholarship100% học phí hoặc $AUD 20,000/ năm, kéo dài toàn khóa họcDành cho SV nhập học kì 2 (tháng 6/2020) và kì 3 (tháng 9/2020)
5The Unsw Art & Design International Scholarship- Coursework$5,000; kéo dài toàn khóa họcDành cho chương trình Thạc sĩ tín chỉ của khoa Nghệ thuật & Thiết kế
6International Research Scholarships100% học phí, phí hàng năm $28,092, có thể có thêm bảo hiểm OSHC, kéo dài toàn khóa học (2 năm với Thạc sỹ nghiên cứu và 3.5 năm với PhD)Học bổng toàn phần dành cho các chương trình nghiên cứu (research)

 

Học bổng trường The University of Sydney (Sydney- NSW)

STTHọc bổngGiá trị học bổngYêu cầu
1Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme5.000 AUD/ kì- 40.000 AUD/ 1 nămDành cho bậc cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, được xét dựa trên kết quả học tập của ứng viên
2Faculty Scholarship* 1.000- 5.000 AUD- 50% học phí dành cho Kiến trúc, Thiết kế và Quy hoạch;
* 5.000- 20.000 AUD dành cho Khoa học XH & Nhân văn;
*5.000- 20.000 AUD- 50% học phí dành cho Kinh doanh: ;
* 6.000 AUD (cho 4 năm) hoặc 25.000 AUD (cho 1.5 năm) dành cho Nhạc viện:
* 6.000- 10.000- 20.000 AUD- 50% học phí dành cho Kĩ thuật;
* 1.000- 10.000 AUD dành cho Luật;
* 2.500- 20.000 AUD (đến 4 năm) dành cho Y học & Sức khỏe;
* 1.000- 25.000 AUD- 100% học phí (bậc Tiến sỹ) dành cho Khoa học;
 
3Chương trình dự bị đại học tại Taylors College- đơn vị duy nhất đào tạo dự bị đại học cho du học sinh có nguyện vọng học lên đại học tại University of Sydney;Học bổng 2.500- 5.000- 7.500- 10.000 AUD 
4Postgraduate research scholarshipsHọc bổng đến 100% học phí và trợ cấpDành cho các chương trình nghiên cứu (research)

 

Học bổng trường Macquarie University (Sydney- NSW)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầuLưu ý
1Macquarie ASEAN Scholarship10,000 AUD/ 1 năm cho toàn bộ khóa họcÁp dụng cho tất cả sinh viên nhập học chương trình đại học và sau đại học trong năm 2020 – bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu), học sinh cần đáp ứng được yêu cầu đầu vào của trường, nếu học qua dự bị hoặc cao đẳng, học sinh vẫn được xét học bổng này khi vào khóa chínhTự động truy cập học bổng này cho sinh viên Việt Nam
2Vice-Chancellor’s’ International Scholarship10,000 AUDDành cho tất cả sinh viên nhập học chương trình Đại học hoặc Thạc sỹ tín chỉ trong năm 2020. Yêu cầu: điểm trung bình môn tương đương ATAR 85/100 trở lên (nếu đăng kí học Cử nhân) hoặc điểm trung bình 6.5 trở lên (nếu đăng kí học Thạc sỹ).Phải hoàn thành form yêu cầu
3Women in Management and Finance Scholarship15,000 AUD/ nămDành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nhập học các chương trình Thạc sỹ: Quản trị, Quản trị kinh doanh, Tài chính, Tài chính ứng dụng/ Nâng caoGửi đơn đăng ký trước, sau đó gửi form học bổng
4Alumni Scholarship10% học phíDành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân tại MQ và nhập học Thạc sỹ tín chỉ trong năm 2020 và đầu vào 2021 
5MUIC scholarship$AUD 3,000Dành cho sinh viên đăng kí các chương trình dự bị Đại học (Standard) hoặc Cao đẳng khối ngành STEM và Arts. 
6English Language Scholarship50% học phí khóa học tiếng Anh (lên đến 10 tuần)Dành cho các sinh viên tham gia khóa học tiếng Anh ELC chuyển tiếp lên khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ tại Đại học Macquarie 
7ASEAN Partner scholarshipLên đến $15000 một nămSinh viên chuyển từ trường Đại Học Bách Khoa TPHCM (HCMUT). Đáp ứng yêu cầu học thuật và tiếng Anh cho bằng cử nhân.Đạt GPA 5/7
8International College scholarship$3.000Đạt yêu cầu học thuật của Cao đẳng quốc tế. Áp dụng cho sinh viên nhập học 2020 và 2021 một trong các chương trình sau: Diploma of Media and Communications; Diploma of Information Technology; Arts Stream of Standard Foundation programs; Science and engineering Streams of Standard Foundation programs. 
9Macquarie University10% dành cho sau Đại họcĐã tốt nghiệp chương trình cử nhân của Macquarie

 

Học bổng trường University of Technology Sydney – UTS Insearch (Sydney- NSW)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầuLưu ý
1International Undergraduate Coursework Full Tuition Scholarship100% học phíDành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại UTS 
2UTS Undergraduate Academic Excellence Scholarship25% học phí mỗi nămDành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại UTS 
3Undergraduate Merit Scholarship$10,000 học phí năm đầu tiênDành cho sinh viên quốc tế hoàn thành lớp 12 tại Úc và nhập học chương trình cử nhân tại UTS 
4UTS Insearch to UTS Pathways Scholarship50% học phíDành cho sinh viên quốc tế đã hoàn tất chương trình UTS Insearch Diploma 
5International Baccalaureate (IB) Scholarship- South East Asia50% học phíDành cho sinh viên quốc tế thuộc khu vực Đông Nam Á nhập học bậc Cử nhânĐiểm tú tài (IB)>=28
6Diploma to Degree Scholarship for Students from South East Asia25% học phíDành cho sinh viên quốc tế thuộc khu vực Đông Nam Á nhập học bậc Cử nhân tại UTS GPA 3.4/4.0
7South East Asia Undergraduate High Achiever Scholarship25% học phíDành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại UTS 
8UTS Science International Undergraduate Scholarship for Excellence$5.000Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học Cử nhân Khoa học 
9International Postgraduate Coursework Full Tuition Scholarship100% học phíDành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cao học tại UTS 
10Postgraduate Academic Excellence Scholarship$5,000/1 học lỳDành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cao học tại UTS 
11Học bổng 25% học phí dành cho sinh viên VIỆT NAM Dành cho sinh viên Việt Nam được nhận vào chương trình Diploma của UTS InsearchHọc hết lớp 12 từ các trường không thuộc list 22 trường chuyên của UTS- GPA 8.0 trở lên.                                                 Sinh viên phải hoàn thành chương trình Diploma UTS Insearch tại cơ sở Sydney và học thẳng lên chương trình Cử nhân tại UTS.
12South East Asia Postgraduate Business Merit Scholarship25% học phíDành cho sinh viên quốc tế thuộc khu vực Đông Nam Á có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cao học tại UTS 
13Engineering and IT/Science Postgraduate Academic Excellence Scholarship25% học phíDành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cao học tại UTS 
14MBA Scholarship for Outstanding Students (Commencing)$5,000/1 học lỳDành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình MBA tại UTS 
15Science Postgraduate Academic Excellence Scholarship25% học phíDành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình Thạc sỹ Khoa học tại UTS 
16Leadership Advantage Scholarship – UTS Insearch$7,000;  $4,000 trừ vào học phí kì 2; $3,000 tham gia chương trình Lãnh Đạo UTS Ínearch Leadership Program  

 

Học bổng trường Western Sydney University (Sydney- NSW)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầuLưu ý
1Vice-Chancellor’s Academic Exellence Undergraduate Scholarships50% học phí (tối đa 3 năm học)Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại Western SydneyTự động xem xét
2Western Sydney International Scholarships – Undergraduate$5,000 và $7,500 học phíDành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại Western Sydney (Sydney Campus); 
3Vice-Chancellor’s Academic Exellence Postgraduate Scholarships50% học phí (tối đa 2 năm học)Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc sau đại học tại Western Sydney 
4Westerm Sydney International Scholarships – Postgraduate$5,000 và $7,500 học phíDành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc sau đại học tại Western Sydney (Sydney Campus) 
5Học bổng dành cho chương trình WSU International College$5,000/năm hoặc $7,500/năm ở năm 2 & năm 3 Đại họcSinh viên đạt kết quả tốt trong chương trình Cao Đẳng (Diploma) 
6Provisional Entry Bursary$4.600Dành cho sinh viên chương trình Cao Đẳng tại SIBT- chuyển tiếp lên năm 2 Đại học tại WSU Sydney City Campus 
7Western International Merit Scholarships$5.000 

 

Học bổng trường University of Wollongong (Wollongong – NSW)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầu
1UOW College – 2020 Vietnam International Scholarship25-50% học phí chương trình Cao đẳng và Dự bị Đại học và giảm $200/tuần đối với các khóa tiếng Anh EAPDành cho học sinh Việt Nam lớp 11 và 12, xét dựa trên kết quả học tập năm gần nhất
2University Excellence Scholarships30% học phíDành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học)
3Postgraduate Academic Excellence Scholarship30% học phíDành cho SV quốc tế nhập học bậc Thạc sỹ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học)
4Vietnam Bursary10% học phí bậc Cử nhân và 20% học phí bậc Thạc sỹDành riêng cho sinh viên Việt Nam nhập học năm 2020; Áp dụng cho một số ngành học
5Alumini Scholarship10% học phíDành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình Thạc sĩ tín chỉ năm 2020
6Hỗ trợ phí ở tại kí túc xá195 AUD/ tuần 

 

Học bổng trường University of Newcastle (Newcastle, Sydney- NSW)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầuLưu ý
1FEBE Golden Jubilee Commenorative International Scholarship100% học phíDành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường 
2FEBE International Architecture and Built Environment Postgraduate Coursework Scholarship$4000 đến $12,000 (tối đa 2 năm học)Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình sau đại học tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường 
3FEBE Interantional Engineering and Technology Postgraduate Cousework Scholarship $6000 đến $18,000 (tối đa 3 năm học)Dành cho sinh viên học chương trình Thạc sỹ tín chỉ Kỹ thuật & Công nghệ tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường 
4FEBE International Undergraduate Scholarship$20000 (tối đa $2500 mỗi học kỳ)Dành cho sinh viên học chương trình Cử nhân tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường, cơ sở CallaghanGPA 8.5 trở lên

 

Học bổng trường University of New England (Armidale, Sydney- NSW)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầuLưu ý
1UNE International Scholarships$5.000Dành cho sinh viên nhập học tại UNE cơ sở SydneyChấp nhận yêu cầu và nhận COE => Kết quả học bổng
2UNE International Postgraduate Research Award (IPRA)sinh viên sẽ được nhận trợ cấp hàng năm + học phí + bảo hiểm y tế tiêu chuẩn ở nước ngoàiDành cho sinh viên nhập học chương trình nghiên cứu sau đại học, dựa trên thành tích học tập và tiềm năng nghiên cứu. 
3Accommodation Scholarshipslên đến 11.000 AUD hỗ trợ chỗ ở tại kí túc xá của trườngDành cho sinh viên quốc tế nhập học tại cơ sở Armidale trong năm 2020- 2021 
4Destination Australia Scholarships15.000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm)Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, tại cơ sở Armidale, bang NSWYêu cầu SOP và đơn xin học bổng
5EAP scholarship – Nursing$4100 (10 tuần)Ghi danh tại UNE vào năm 2020 trong chương trình Cử nhân Điều dưỡng (đầu vào sau đại học) và bao gồm chương trình Tiếng Anh cho Mục đích Học thuật.Chấp nhận yêu cầu và nhận COE => Kết quả học bổng

 

Học bổng trường Charles Sturt University ( NSW)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầuLưu ý
1Destination Australia Scholarships$15,000 mỗi nămDành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín của một số ngành, tại các cơ sở: Bathurst, Orange, Port 21. Macquarie or Wagga Wagga 
2International Student Merit Stipend 2020$500 mỗi tháng chi phí sinh hoạtDành cho sinh viên có thành tích học tập, thể thao, nghệ thuật, theo học tại các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Orange và Wagga Wagga 
3Vietnamese student Merit scholarship 202025% học phí mỗi nămDành cho sinh viên nhập học các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Wagga Wagga. *Không áp dụng cho chương trình Cử nhân Khoa học Nha khoa và Khoa học Thú y. 
4International High Academic Achiever Scholarship202025% học phí mỗi nămDành cho sinh viên nhập học các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Wagga Wagga. Không áp dụng cho chương trình Cử nhân Khoa học Nha khoa và Khoa học Thú y. 
5Charles Sturt Regional Scholarship 20209% học phí/ kì: Cử nhân Kế toán, Kinh doanh, CNTT; 13% học phí: Thạc sỹ Kế toán chuyên nghiệp; 16% học phí: Thạc sỹ CNTTDành cho sinh viên nhập học bậc cử nhân ngành kế toán, kinh doanh (Quản trị), Kinh doanh (Marketing), Nghiên cứu kinh doanh, CNTT, Thạc sĩ CNTT, Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệpTự động truy cập.

 

Học bổng trường ICMS (Sydney,Manly-NSW)

STTTên học bổngGiá trị & Yêu cầuLưu ý
1Postgraduate Innovation Scholarship50% học phí chương trình Thạc sỹ 2 năm; Các kì tháng 2, 7, 9. Hạn chót nộp :29/05/2020GPA 7.5 trở lên, IELTS 7.0, bài luận 1000 chữ và phỏng vấn với trường
2Allianz Worldwide Partners Scholarship10,000 AUD cho chương trình Thạc sỹ 2 năm; Các kì tháng 2, 7, 9. Hạn chót nộp : 29/05/2020SV có bảo hiểm Allianz OSHC, GPA 7.5 trở lên, IELTS 7.0, bài luận 500 chữ và phỏng vấn với trường
3International Entry Bursary3.650 AUD cho chương trình Cử nhân(Số lượng có hạn); 3.500 AUD cho chương trình Thạc sỹHồ sơ nộp trước – xét trước
410-week AEP Scholarship4,500 AUD (10 Suất)Dành cho SV học theo 1 trong các lộ trình sau:                                              10 tuần tiếng Anh (20/4) + Thạc sỹ (Tháng 7/ 2020), 10 tuần tiếng Anh (20/4) + Cử nhân (Tháng 9/ 2020)        10 tuần tiếng Anh (20/6) + Thạc sỹ (Tháng 9/ 2020) 

 

Học bổng trường Southern Cross University (Gold Coast, Lismore-NSW)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầuLưu ý
1Destination Australia Scholarships$15,000 mỗi năm (tối đa 4 năm)Dành cho sinh viên theo học chương trình học của bậc Cử nhân  tại Lismore hoặc Coffs Harbour campus 
2Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship$8,000 mỗi năm Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour 
3Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship $8,000 mỗi nămDành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour 
4SCU International Regional Scholarship$5,000 mỗi nămDành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour 
5Merit Based Scholarshipstừ $5,000 đến $32,000Dành cho sinh viên có điểm ATAR từ 80 trở lên nhập học chương trình cử nhân tại campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour 
6SCU International Women in STEM scholarship $8,000 mỗi nămDành cho sinh viên quốc tế nữ đang theo học tại Úc, có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩÁp dụng các tín chỉ khoa Môi trường, Khoa học, Kĩ thuật, Sức khỏe hay Cử nhân/Thạc sỹ CNTT tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour

 

HỌC BỔNG BANG VICTORIA

Học bổng trường Swinburne University of Technology (Melbourne-Victoria)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầuLưu ý
1Học bổng tiếng Anh ELICOS 10 tuầnHọc bổng khóa học chính sẽ được cân nhắc theo chính sách các học bổng bên dướiÁp dụng cho các sinh viên có khóa học package ELICOS + khóa học chính bắt đầu nhập học ELICOS trong năm 2020 
2Swinburne International Excellence pathway scholarshipAUD 2,500 cho một khóa hay AUD 5,000 cho package từ Foundation Year + Diploma Unilink hoặc AUD 2,500 cho PQP + Thạc sỹ;  
3Swinburne International Excellent Undergraduate scholarship10% đến 75% học phí (Không giới hạn số lượng)Dành cho sinh viên Việt Nam theo học khoá học Cử nhân lên đến 4 nămNgoại trừ chương trình Cử nhân Hàng Không và Phi công; bằng đôi Cử nhân Hàng Không và Phi công/ Cử nhân Kinh doanh
4Swinburne International Excellent Postgraduate scholarship10% đến 75% học phí (Không giới hạn số lượng)Dành cho sinh viên Việt Nam theo học khóa học thạc sỹ trong thời gian 2 nămNgoại trừ chương trình Thạc sỹ Khoa Học (Hệ thống Mạng)
5George Swinburne STEM Postgraduate scholarship30% học phí (Không giới hạn số lượng). Nếu sinh viên nộp hồ sơ cho nhóm ngành STEM: có điểm GPA cao 90% thì sẽ được cân nhắc học bổng cao hơn lên đến 50% hoặc 75%Dành cho sinh viên Việt Nam theo học khóa học thạc sỹÁp dụng nộp các ngành: Thạc sỹ Khoa học Kỹ thuật (Tất cả các chuyên ngành và bằng cấp kết hợp), Thạc sĩ Công nghệ Thông tin, Thạc sĩ Kĩ thuật chuyên nghiệp, Thạc sĩ Khoa học (Công nghệ sinh học), Thạc sĩ quản lí xây dựng và cơ sở hạ tầng, Thạc sĩ Khoa học dữ liệu, Thạc sĩ Công nghệ máy tính (Professional Computing), Thạc sĩ An ninh mạng
6Học bổng của Khoa liên quan về Thạc sỹ Kiến trúc và Thiết kế Đô thịLên đến 50% học phí.  

 

Học bổng trường The University of Melbourne (Melbourne-Victoria)

STTTên học bổngGiá trị & Yêu cầuLưu ý
1Học bổng dự bị ĐH và Cao đẳng từ Trinity CollegeHọc bổng 5% học phí: số lượng có hạn, xét tự động . Học bổng 25-50% học phí: tổng 40 suất, xét trên GPA cho sinh viên quốc tế 
2Melbourne International Undergraduate Scholarship $10,000 – 50% hoặc 100% học phíXét dựa trên kết quả học tập dành cho các sinh viên đăng kí học chương trình cử nhân, cạnh tranh 
3Bachelor of Arts International Scholarship25% – 50% học phíÁp dụng cho chương trình Bachelor of Arts 
4Commerce Undergraduate International Merit Scholarship50% học phí(Tổng 10 suất trên toàn thế giới)Áp dụng cho chương trình Bachelor of Commerce 
5Bachelor of Commerce Global Scholarship20% học phí (Tổng 50 suất trên toàn thế giới)Áp dụng cho chương trình Bachelor of Commerce 
6Global Graduate Merit Scholarship25% – 50% học phíDành cho các sinh viên đăng kí chương trình Thạc sỹ tại Khoa Kinh doanh & Kinh tế của ĐH MelbourneÁp dụng các khóa học: Bachelor of Commerce, MBA, Executive MBA, Senior Executive MBA, Master of Analytics Management/ Business Analytics/ Marketing/ Management/ International Business, Graduate Research…
7Graduate Research Scholarships/ Research Training Programs ScholarshipsHọc bổng toàn phần đến $110,000  (bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp)Dành cho chương trình thạc sỹ nghiên cứu và tiến sỹ 

 

Học bổng trường Monash University (Melbourne-Victoria)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầuLưu ý
1Monash International Leadership Scholarship100% học phí mỗi năm học ( Số lượng 4 suất). Kì nhập học: 2021Dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉThành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash
2Monash International Merit Scholarship$10,000 mỗi năm học.  Kì nhập học: 2021dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉThành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash
3Engineering International Undergraduate Excellence Scholarships 2020$10,000 mỗi năm học (tổng trị giá lên đến $40,000). Kì nhập học: 2020-2021Dành cho sinh viên học chương trình Bachelor of Engineering (Honours)Điểm GPA lớp 12 đạt 8.7/10 trở lên, IELTS 6.5 trở lên (không band nào dưới 6.0)
4Faculty Scholarship$5,000 – $12,000*Áp dụng cho các khoa:
Mỹ thuật, Thiết kế & Kiến trúc: $5,000 – $8,000
Xã hội & Nhân văn: $5,000
Kinh tế & Kinh doanh: $8,000
Kỹ thuật: $12,000
CNTT: $8,000
Y, điều dưỡng và khoa học Y tế: $5,000
Dược: $5,000
Khoa học: $8,000
5MUFY and Monash College Diploma Scholarship$5,500 (Số lượng có hạn)Xét dựa trên kết quả học tập, dành cho các sinh viên quốc tế theo học chương trình dự bị/ cao đẳng tại Monash College. 

 

Học bổng trường Deakin University (Melbourne,Geelong,Warrnambool-Victoria)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầuLưu ý
1Vice-Chancellor’s International Scholarship50% – 100% học phí cho toàn bộ khóa học (Số lượng có hạn)GPA của năm gần nhất từ 8.5 trở lên để apply, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ, 2 thư giới thiệu 
2Học bổng Deakin International Scholarship25% học phí cho toàn bộ khóa họcGPA của năm gần nhất từ 6.5 trở lên, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần 
3STEAM Scholarship20% học phíĐối với học sinh hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam: điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên
Đối với sinh viên đang học hoặc đã hoàn tất chương trình đại học tại Việt Nam: điểm trung bình học tập của năm gần nhất hoặc điểm tốt nghiệp đại học từ 6.5/10 trở lên
Áp dụng cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (cả chương trình honours) của Khoa Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng
4Vietnam Partners Scholarship20% học phí cho toàn bộ khóa họcÁp dụng cho HSSV Việt Nam ở tất cả các trường:

 

  • Đối với các chương trình Đại học: học sinh cần hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam, điểm trung bình lớp 12 từ 8.2 trở lên hoặc hoàn tất ít nhất 1 học kỳ ở bậc đại học với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên;
  • Đối với các chương trình Sau Đại học: sinh viên cần hoàn tất chương trình cử nhân hoặc ít nhất 1 học kỳ Thạc sĩ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên.
5Học bổng Khoa Kinh doanh&Luật: Business and Law International Partner Institutions Bursary10% học phíĐăng ký học chương trình cử nhân hoặc thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh và Luật, đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học. Dành cho sinh viên các trường Đại học sau: VNU HCMC – International University, Ho Chi Minh City University of Law, Foreign Trade University, Vietnam National University, Hanoi School of Business, Saigon University.
6Master of Laws (LLM) ScholarshipAUD$10,000Dành cho sinh viên đã hoàn thành bằng Cử nhân Luật hoặc tương đương 
7Warrnambook Campus International Bursary20% học phí + 20% phí nhà ở cho toàn bộ khóa họcĐăng ký ở trong ký túc xá của trường; Đăng ký chương trình Cử nhân Điều dưỡng hoặc Cử nhân Thương mại tại cơ sở Warrnambool của Đại học Deakin; Chưa từng được cấp học bổng nào khác của Deakin. 
8Deakin College 20% học phí khóa học Dự bị Đại học và/ hoặc chương trình Cao đẳngDành cho các khóa học sau:
+Cơ sở Burwood: Chương trình Dự bị, Cao đẳng Kinh doanh, Cao đẳng Thương mại, Cao đẳng Truyền thông, Cao đẳng Thiết kế, Cao đẳng Điện ảnh, Truyền hình, Cao đẳng Khoa học Sức khỏe, Cao đẳng CNTT
+Cơ sở Geelong: Chương trình Dự bị: Cao đẳng Thương mại, Cao đẳng Quản lý Xây dựng, Cao đẳng Kỹ thuật, Cao đẳng Khoa học Sức Khỏe, Cao đẳng Khoa học
 

 

HỌC BỔNG BANG ADELAIDE

Học bổng trường University of South Australia (Adelaide-SA)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầuLưu ý
1Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship50% học phí toàn khóa họcDành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, xét dựa trên kết quả học tập và thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đầu vàoHọc bổng nộp theo form riêng, nộp cùng thư xin học (trả lời 2 câu hỏi, mỗi câu viết tối đa 600 từ)
2International Merit Scholarship25% học phí năm đầu tiên Hồ sơ được xét dựa trên kết quả học tập, cụ thể: GPA bậc phổ thông 8.5/10 trở lên hoặc IB tối thiểu 29, GCE A Level 9 đối với bậc Cử nhân, GPA đại học 3.0/ 4.0 hoặc 6.5/ 10 đối với bậc Thạc sỹ

 

Học bổng trường The University of Adelaide (Adelaide-SA)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầuLưu ý
1Global Academic Excellence Scholarships50% học phí (số lượng 2 suất mỗi Khoa)Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc ATAR 98 hoặc GPA 6,8/7 
2Global Citizens Scholarship15%- 30% học phíÁp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹHọc bổng 30%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 9.0/ ATAR 90; Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 6.0/7.0;Học bổng 15%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 8.0/ ATAR 80; Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 5.0/7.0
3Higher Education Scholarships25% học phíÁp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹHọc bổng dành cho học sinh sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc.
4Family Scholarships25% học phíDành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường 
5Alumini Scholarships25% học phíDành cho sinh viên tốt nghiệp muốn theo học thêm 1 văn bằng khác tại ĐH Adelaide 
6University of Adelaide College pathway (Kaplan pathway)25% – 30% học phíÁp dụng với: Chương trình Dự bị ĐH: Hết lớp 11, GPA >7.5-8.5, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5); Chương trình Cao đẳng: Hết lớp 12, GPA >7.2, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) 
7The University of Adelaide College International Scholarships 5% – 10% học phíDành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc đại học/sau đại học. 
8The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship25% học phíDành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc cử nhân. 
9The Eynesbury College International Scholarship5% – 10% học phíDành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học. 
10The Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship25%  học phíDành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học 

 

Học bổng trường Flinder University (Adelaide-SA)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầu
1Go beyond Scholarship25% học phí năm đầu tiênÁp dụng cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ Tín chỉ: Kinh doanh, Nghệ thuật sáng tạo, Giáo dục,  Kĩ thuật, Môi trường, CNTT, Luật, Tâm lý học, Sức khỏe, Khoa học và Công tác XH

 

Học bổng trường ICHM (Adelaide-SA)

STTTên học bổngGiá trị & Yêu cầuLưu ý
1ICHM Entry ScholarshipsDành cho ứng viên đăng kí học chương trình Bachelor of Business (Hospitality Management), yêu cầu: hoàn thành lớp 12, GPA 7.0 trở lên, IELTS 6.0 (không kĩ năng nào dưới 5.5)/ PTE A 50 trở lên; 
2International Student Scholarships 202010% học phíDành cho ứng viên đăng kí học chương trình Master International Hotel Management Swiss Hotel AssociationYêu cầu tốt nghiệp Cử nhân, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5)

 

HỌC BỔNG THÀNH PHỐ MELBOURNE

Học bổng trường Melbourne Institute of Technology (Melbourne,Sydney)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầuLưu ý
1MIT International Excellence Scholarship20% học phíNhập học các chương trình: Bachelor of Business/ Networking, Master of Professional Accounting/ Networking/ Engineering (Telecommunications). Riêng chương trình Master of Engineering (Telecommunications) chỉ áp dụng cho cơ sở Melbourne.Cử nhân: GPA lớp 12 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5);
Thạc sỹ: GPA bậc Cử nhân 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5)
2MIT Academic Achievement Scholarship30% học phí one-offNhập học các chương trình: Bachelor of Business/ Networking/ Engineering Technology (Telecommunications), Master of Professional Accounting/ Networking/  Engineering (Telecommunications).Điểm GPA kì trước đạt 75% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5), nộp 1 bài luận 500- 800 chữ.

 

Học bổng trường William Angliss Institute (Melbourne,Sydney)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầuLưu ý
1The Sir William Angliss International Merit Scholarships2.500 AUDDành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAIYêu cầu đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt
2The memorial Fund Scholarship3.000 AUDDành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAIYêu cầu đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt
3Nestle Golden Chefs Hat Scholarship – Melbourne&Sydney 4.000 AUDDành cho sinh viên học full-time/ học nghề, bất kỳ khóa học Nấu ăn thương mại (Commercial Cookery) nào tại WAI. 

 

Học bổng trường The Hotel School (Melbourne,Sydney,Brisbane)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầu
1International Scholarship10% học phí, nhập học kì tháng 3/2020 
2International Innovation Scholarship Học bổng dành cho sinh viên quốc tế học tại cơ sở MelbourneYêu cầu: hồ sơ xin học, chứng chỉ tiếng Anh, 1 bài luận 200 chữ hoặc 1 video dài 2 phút.

 

Học bổng trường Le Cordon Bleu (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầuLưu ý
1Le Cordon Bleu Higher Education Certificate Scholarship50% học phíCác khóa Online chương trình Chứng chỉ Đại học và Sau đại học năm 2020 

 

Học bổng trường Kaplan Business School (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầu
1High Achievers ScholarshipTrị giá từ 3.240- 16.200 AUDTrừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau, với thành tích học tập xuất sắc (90%) và bài luận 500 chữ: Diploma of Business;
Bachelor of Business/ Business (Accounting)/ Business (Hospitality and Tourism Management)/ Business (Marketing)/ Business (Management)/ Business (Finance);
Graduate Certificate in Accounting/ Business Analytics/ Business AdministrationGraduate Diploma of Business Administration/ Business Analytics
Master of Accounting/ Professional Accounting/ Business Administration/ Business Analytics/ Business Analytics (Extension)
2Dean’s AwardTrị giá 50% học phíDành cho ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, bài luận 500 chữ hoặc video dài 2 phút
3Regional ScholarshipTrị giá từ 1.080- 5.400 AUDTrừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau (giống với các chương trình áp dụng học bổng High Achievers), với thành tích học tập tối thiểu 65% và bài luận 500 chữ

 

Học bổng trường University of Canberra (Canberra, Melbourne)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầu & Lưu ý
1International Course Merit ScholarshipTrị giá 25% học phíChương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, yêu cầu với Cử nhân- Hết lớp 12, GPA≥7.0; với Thạc sỹ- Tốt nghiệp ĐH, GPA≥6.0; nộp hồ sơ trước ngày 31/3/2020. Áp dụng các chương trình:
Bachelor of Engineering in Network and Software Engineering (Honours), Bachelor of Biomedical Science, Bachelor of Science, Bachelor of Medical Science, Bachelor of Environmental Science, Bachelor of Health Science, Bachelor of Sports and Exercise Science, Bachelor of Business (International Business)
Master of Data Science, Master of International Business, Master of Law, Master of Marketing Management,Master of Human Resources Management
2International High Achiever ScholarshipTrị giá 20% học phíChương trình  Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉVới Cử nhân- Hết lớp 12, GPA ≥ 8.5; với Thạc sỹ- Tốt nghiệp ĐH, GPA ≥ 8.0
3International Alumni Scholarship Trị giá 10% học phíDành cho sinh viên hoàn thành Bậc Cử nhân tại UC và học tiếp lên Thạc sỹ tín chỉ; 
4UC/GBCA ScholarshipHọc bổng 15% học phí cho tất cả các khóa học tại cơ sở Melbourne;  
5 Học bổng 1.000- 2.000 AUDChương trình Dự bị ĐH và Cao đẳng (tương đương năm 1 đại học) tại trường Cao đẳng Canberra. 

 

Học bổng trường Federation University (Ballarat, Melbourne, Gippsland, Brisbane)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầuLưu ý
1Business and IT ScholarshipHọc bổng 16% học phí của toàn khóa họcDành cho tất cả sinh viên theo học ngành Kinh doanh và IT; 
2International Excellence ScholarshipHọc bổng 16% học phí của toàn khóa họcÁp dụng cho cả chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉDành cho học sinh có học lực giỏi (GPA ≥ 8.0) và IELTS ≥ 6.0
3Engineering Scholarship and Dean’s BursaryHọc bổng 16% học phí + $1150 mỗi năm theo thời gian khóa học.Áp dụng cho 1 số khóa học Kỹ thuậtSV có thành tích học tập xuất sắc có cơ hội nhận thêm khoản hỗ trợ 1,150 AUD/ năm
4Accommodation ScholarshipHỗ trợ 1 phần hoặc toàn bộ phí ở KTX trong năm đầu tiên (trị giá đến AUD 7.000) tại các cơ sở Ballarat, Berwick và Gippsland (bang Victoria)  
5Free Professional Internship ScholarshipChương trình thực tập chuyên nghiệp 16 tuần hoàn toàn miễn phíDành cho tất cả các sinh viên học tại cơ sở BrisbaneChương trình diễn ra, vào cuối khóa học, giúp tích lũy và phát triển kĩ năng tốt nhất;
6Destination Australia ScholarshipsHọc bổng 15,000 AUD/ nămDành cho SV học và sống tại khu vực Vùng- cơ sở Ballarat và Gippsland (bang Victoria). 

 

Học bổng trường Australian Catholic University (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Ballarat, Canberra)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầuLưu ý
1Học bổng 100% học phí toàn khóa học- Mercy Scholarship2 suất học bổng mỗi nămDành cho các ứng viên học chương trình cử nhân, bất cứ chuyên ngành nào tại ACU; 
2Học bổng 15,000 AUD/ năm- Destination Australia International Scholarship21 suất/ năm, SV sẽ được nhận tối đa 45,000 AUD cho khóa 3 năm và đến 60,000 AUD cho khóa 4 năm;Dành cho SV bậc Cử nhân tại cơ sở BallaratHọc lực (GPA) ≥ 80%; điểm IELTS 6.0 hoặc PTE A 54 trở lên;
3Học bổng 5.000 AUD/ năm và kéo dài toàn khóa học- Global Excellence ScholarshipSinh viên có thể nhận tối đa 10.000 AUD cho khóa Thạc sỹ và 15.000- 20.000 AUD cho khóa Cử nhân.Dành cho các ứng viên học cử nhân/ thạc sỹ ngành Kinh doanh và CNTT, nhập học năm 2020. 

 

HỌC BỔNG BANG WESTERN AUSTRALIA

Học bổng trường University of Western Australia (Perth-WA)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầuLưu ý
1UWA Global Excellence ScholarshipAU$15.000 mỗi năm học, kéo dài 3 năm đại học (tổng cộng AU$45.000)Học bổng áp dụng cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA, nhập học năm 2020, 2021 hoặc 2022Trừ các chương trình Đại học nhận được Thư mời Direct Pathways với các chương trình sau đại học sau: JD Luật, Y khoa, Nha khoa, Y về Xương Chân và Dược
2UWA Global Excellence ScholarshipAU$15.000 cho một năm học, kéo dài 2 năm thạc sĩ (tổng cộng AU$30.000)Áp dụng cho tất cả các chương trình bậc sau đại học, thạc sĩ (tín chỉ hoặc tín chỉ và luận văn) tại UWA, với các kỳ nhập học vào năm 2020, 2021 hoặc 2022Trừ một số chương trình cụ thể
3UWA International Postgraduate Research ScholarshipsHọc bổng Toàn Phần (gồm học phí (3-4 năm), OSHC và sinh hoạt phí $30.000/năm)Dành cho sinh viên theo học bậc Tiến sĩ và Thạc sĩ nghiên cứu 
4Forrest Research Foundation PhD ScholarshipsBao gồm: học phí, OSHC, hỗ trợ nghiên cứu $27,596 mỗi năm (2019), nhà ở $20.697/năm (2019) và công tác phí lên tới $13.000Học bổng bậc Tiến sĩ cho nhiều chuyên ngành khác nhau 
5UWA Foundation Program ScholarshipTrị giá $10.000 cho một năm tại Taylors CollegeHọc bổng chương trình Dự bị Đại học và Diploma (Năm nhất Đại học) 

 

Học bổng trường Curtin University (Perth- WA)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầu
1Meng Fei Innovative Future Leader ScholarshipTrị giá 25% học phí năm đầu (lên đến $10,000)Dành cho sinh viên theo học bậc cử nhân/sau đại học vào các khoa Kinh doanh và Luật, Khoa học sức khỏe, Nhân văn, Khoa học và Kĩ thuật.

 

Học bổng trường Murdoch University (Perth – WA)

STTTên học bổngGiá trị học bổngYêu cầu
1International Welcome ScholarshipTrị giá $11,000 – $12,000 lên đến 4 năm. Chươn trình thời gian 3 năm: học bổng tối đa là $9000Dành cho sinh viên theo học chương trình cử nhân tại các campus của Murdoch Western Australia. Lên đến $12000 cho ngành Kinh doanh và điều dưỡng, lên đến $11000 cho tất cả những ngành còn lại.
2Scholarship for Scientific Excellence (Honours)Trị giá $5,000Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình danh dự của một trong số các khoa Kĩ thuật và Năng lương, CNTT, Toán và Thống kê.
3Scholarship for Scientific Excellence (Postgraduate)Trị giá $10,000Dành cho sinh có thành tích học tập xuất sắc viên nhập học chương trình thạc sỹ của một trong số các khoa Kĩ thuật và Năng lương, CNTT, Toán và Thống kê theo học tại campus Perth.
4Scholarship for Scientific Excellence (Undergraduate)Trị giá lên đến $20,000

Dành cho sinh có thành tích học tập xuất sắc viên nhập học chương trình cử nhân của một trong số các khoa Kĩ thuật và Năng lương, CNTT, Toán và Thống kê theo học tại campus Perth.


........................................

* Quý phụ huynh và các bạn học sinh quan tâm và cần tư vấn thêm thông tin chi tiết liên quan đến tâm lý, hướng nghiệp, du học các nước, học bổng, visa,... Xin vui lòng để lại thông tin bên dưới. Các chuyên viên của KEYSKILLS sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất.
*Địa chỉ: Lầu 5, 74C Nguyễn Văn Cừ, P.Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
*Hotline: 096 269 1068 - 086 611 6068 (zalo/viber)
*Fanpage: KeySkills ; English for Career; Ba mẹ ơi, con chọn nghề gì? ; Cha mẹ đồng hành cùng con chọn nghề tương lai

 

Đăng ký tư vấn